CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề: Tự động hóa công nghiệp
Mã ngành, nghề: 5520264
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc THCS
(Người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, nếu có nguyện vọng tiếp tục học lên trình độ cao đẳng thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng văn hóa trung học phổ thông theo quy định);
Thời gian đào tạo: 1,5 năm (2,5 năm với đối tượng tốt nghiệp THCS theo học đồng thời 2 chương trình trung cấp chính quy và văn hóa THPT).
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ Trung cấp nhằm trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc trong lĩnh vực tự động hóa, có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được những nguyên tắc và những tiêu chuẩn để đảm bảo an toàn điện cho người và thiết bị;
+ Trình bày được chức năng, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của các loại động cơ; các loại cảm biến; các mạch điện tử cơ bản; thiết bị đo lường, các bộ điều khiển chuyên dụng, các thiết bị đóng cắt, bảo vệ như: rơle, công tắc tơ, cảm biến,...;
+ Trình bày được phương pháp đo kiểm các thiết bị điện và không điện;
+ Trình bày được các phương pháp lắp đặt các thiết bị tự động hóa công nghiệp;
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động, các chức năng của cho robot công nghiệp;
+ Trình bày được ý nghĩa các thông số cài đặt trong các bộ điều khiển công nghiệp thông dụng;
+ Trình bày được các ký hiệu, qui ước của các bản vẽ kỹ thuật, các sơ đồ điện chuyên ngành theo tiêu chuẩn IEC;
+ Trình bày được quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh được hệ thống điều khiển tự động;
+ Nêu được các qui tắc về an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ;
+ Trình bày được quy trình, nội dung tư vấn kỹ thuật và kinh doanh thiết bị tự động;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Kỹ năng:
+ Đọc được các kí hiệu, qui ước của các bản vẽ kỹ thuật, các sơ đồ điện chuyên ngành theo tiêu chuẩn IEC;
+ Nhận dạng, phân loại, lựa chọn, kiểm tra tình trạng hoạt động và sử dụng được: Các loại động cơ, các loại cảm biến, các mạch điện tử cơ bản, thiết bị đo lường và điều khiển, các bộ điều khiển chuyên dụng, các thiết bị đóng cắt, bảo vệ như: rơle, công tắc tơ, cảm biến,..;
+ Sử dụng được các phần mềm chuyên dụng để vẽ sơ đồ đấu nối các bộ điều khiển với thiết bị ngoại vi;
+ Lắp đặt, cài đặt được thông số và vận hành các thiết bị điện - tự động;
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ đồ nghề chuyên dùng thông dụng;
+ Lập trình được ứng dụng PLC cho các hệ thống đơn giản sử dụng các lệnh lập trình cơ bản;
+ Bảo trì, sửa chữa được một số thiết bị và một số phần trong hệ thống tự động;
+ Áp dụng được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật trong thi công lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, hiệu chuẩn các thiết bị trong hệ thống điều khiển tự động hóa;
+ Tư vấn kỹ thuật được cho khách hàng về kinh doanh thiết bị tự động;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn;
+ Tự chịu trách nhiệm về chất lượng công việc, sản phẩm do mình đảm nhiệm theo các tiêu chuẩn và chịu một phần trách nhiệm đối với kết quả công việc, sản phẩm của tổ, nhóm;
+ Chịu trách nhiệm đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của bản thân trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị;
+ Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng, nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng, ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.
+ Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chấp hành đúng tổ chức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp;
+ Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong Chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Lắp đặt thiết bị và hệ thống tự động;
- Vận hành, giám sát hệ thống tự động;
- Bảo trì, sửa chữa thiết bị và hệ thống tự động;
- Tư vấn kỹ thuật và kinh doanh thiết bị tự động;
- Lắp đặt, vận hành robot công nghiệp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 29;
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 92 tín chỉ;
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ;
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1695 giờ;
- Khối lượng lý thuyết: 828 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1122 giờ;
Ghi chú: Ngoài ra học sinh còn học thêm 16 giờ kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế (WTO) và 16 giờ kiến thức về sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục và phòng chống HIV (SKSS/SKTD/HIV) theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/
MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/
thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng anh |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc |
75 |
1695 |
444 |
1172 |
79 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
22 |
390 |
215 |
152 |
23 |
MH07 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
45 |
28 |
14 |
3 |
MH08 |
Vẽ điện |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH09 |
Vật liệu điện |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MH10 |
An toàn điện |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH11 |
Đo lường điện |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH12 |
Mạch điện |
4 |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH13 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MĐ14 |
Điện tử cơ bản |
2 |
60 |
14 |
43 |
3 |
MH15 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
48 |
1200 |
199 |
950 |
51 |
MĐ16 |
Khí cụ điện |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ17 |
Máy điện |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ18 |
Điều khiển điện khí nén |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ19 |
Cung cấp điện |
3 |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ20 |
Điện tử công suất |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ21 |
Kỹ thuật số |
5 |
120 |
25 |
91 |
4 |
MĐ22 |
Kỹ thuật cảm biến |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ23 |
Truyền động điện |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ24 |
Trang bị điện |
5 |
135 |
25 |
105 |
5 |
MĐ25 |
Lập trình vi điều khiển |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ26 |
PLC cơ bản |
4 |
90 |
15 |
71 |
4 |
MĐ27 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
195 |
14 |
173 |
8 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
5 |
105 |
30 |
70 |
5 |
MĐ28 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ29 |
Chuyên đề điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
Tổng cộng |
92 |
1950 |
538 |
1320 |
92 |