CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Cốt thép-hàn
Mã nghề: 5580208
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên;
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình dạy nghề Cốt thép - hàn trình độ trung cấp cung cấp cho người học những kiến của nghề Cốt thép - Hàn nhằm phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, tiết kiệm và hạ giá thành sản phẩm. Gia công và lắp dựng được các chi tiết, các kết cấu cốt thép bằng phương pháp thủ công và bằng máy. Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe phù hợp với nghề nghiệp nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm, tham gia lao động trong và ngoài nước hoặc tiếp tục học tập nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, củng cố an ninh quốc phòng. Chương trình bảo đảm liên thông giữa các cấp trình độ; phù hợp với thực tiễn thiết bị, công nghệ tiên tiến và nhu cầu sử dụng lao động của xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức
+ Trình bày được các quy định của bản vẽ thiết kế, phương pháp đọc bản vẽ thiết kế;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản và chuyên môn của các công việc trong nghề Cốt thép - Hàn như chuẩn bị thi công; gia công các chi tiết cốt thép bằng thủ công, bằng máy; lắp đặt cốt thép trong cấu kiện bê tông đổ tại chỗ, cấu kiện bê tông đúc sẵn; hàn, cắt cốt thép; công việc liên quan;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về các công việc liên quan như: Lắp đặt mạng điện sinh hoạt; trộn, đổ, đầm bê tông...;
+ Nêu được quy trình thi công các công việc được giao;
+ Nêu được ứng dụng một số thành tựu kỹ thuật, công nghệ, vật liệu mới ở một phạm vi nhất định vào thực tế nơi làm việc;
+ Biết được cách tổ chức sản xuất và tìm kiếm việc làm;
+ Nêu được trình tự, phương pháp lập dự toán các công việc của nghề.
- Kỹ năng:
+ Đọc được bản vẽ kỹ thuật của nghề, chọn được các loại vật liệu;
+ Gia công và lắp dựng được các loại cốt thép bằng phương pháp thủ công;
+ Gia công được các loại cốt thép bằng máy;
+ Lắp đặt được các loại cốt thép trong kết cấu thép, bê tông cốt thép;
+ Hàn, cắt được các loại cấu kiện đơn giản đúng yêu cầu kỹ thuật, tiết kiệm và an toàn;
+ Tính toán được khối lượng công việc, dự trù được các loại vật tư, vật liệu;
+ Xử lý được các sai phạm dưới sự hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, phối hợp giải quyết công việc trong điều kiện làm việc thay đổi;
+ Hướng dẫn, giám sát thợ bậc thấp hơn thực hiện nhiệm vụ xác định tại nơi làm việc;
+ Chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả công việc được phân công và trao đổi kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
+ Chủ động khi thực hiện công việc;
+ Chấp hành tốt ý thức tổ chức kỷ luật, thực hiện tác phong công nghiệp;
+ Hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp, trau dồi kiến thức chuyên môn;
+ Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, có tinh thần làm việc nhóm, tập thể, linh hoạt áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, pháp luật:
+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế - xã hội;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng; nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng; ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.
- Đạo đức, tác phong công nghiệp:
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Các công trường xây dựng, nhà máy sản xuất các cấu kiện bê tông đúc sẵn.
- Tham gia xuất khẩu lao động;
- Làm Cán bộ kỹ thuật cho các doanh nghiệp Nhà nước, công ty TNHH, công ty cổ phần.
- Tổ chức chỉ đạo thi công các công trình dân dụng và công nghiệp;
- Tư vấn giám sát, tư vấn thiết kế các công trình dân dụng và công nghiệp;
- Thành lập doanh nghiệp tư nhân trong lĩnh cốt thép hàn (công ty tư nhân, công ty cổ phần, công ty TNHH…).
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 23
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa: 87 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên ngành: 1695 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 835 giờ; thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1115 giờ
3. Nội dung chương trình
MÃ MH/
MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Giáo dục Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng anh |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
70 |
1695 |
511 |
1101 |
83 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
19 |
285 |
216 |
50 |
19 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH 08 |
Vật liệu |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 09 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 10 |
Tổ chức sản xuất |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 11 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MH 12 |
Tiên lượng dự toán |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH13 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn. |
40 |
1165 |
230 |
884 |
51 |
MĐ 14 |
Cắt cốt thép |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 15 |
Gia công các chi tiết cốt thép bằng phương pháp thủ công |
6 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ 16 |
Gia công các chi tiết cốt thép bằng máy |
5 |
120 |
30 |
84 |
6 |
MĐ 17 |
Hàn điện cơ bản |
8 |
210 |
20 |
180 |
10 |
MĐ 18 |
Lắp đặt cốt thép trong cấu kiện bê tông đổ tại chỗ |
7 |
165 |
45 |
113 |
7 |
MĐ 19 |
Kỹ thuật xây trát |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 20 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
370 |
75 |
279 |
16 |
II.3 |
Môn học mô đun tự chọn |
11 |
245 |
65 |
167 |
13 |
MĐ 21 |
Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 22 |
Trộn, đổ, đầm bê tông |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ 23 |
Lắp đặt mạch điện cơ bản |
4 |
80 |
20 |
54 |
6 |
Tổng cộng |
87 |
1950 |
605 |
1249 |
96 |