CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề: Hàn
Mã ngành, nghề: 5520123
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc THCS
(Người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, nếu có nguyện vọng tiếp tục học lên trình độ cao đẳng thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng văn hóa trung học phổ thông theo quy định);
Thời gian đào tạo: 1,5 năm (2,5 năm với đối tượng tốt nghiệp THCS theo học đồng thời 2 chương trình trung cấp chính quy và văn hóa THPT).
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ Cao đẳng nhằm trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề Hàn, thực hiện các công việc ghép nối các chi tiết kim loại thành một liên kết liền khối, không thể tháo rời, bằng cách sử dụng nguồn nhiệt, áp lực hoặc cả nguồn nhiệt và áp lực, có sử dụng hoặc không sử dụng kim loại phụ, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có sức khỏe và đạo đức nghề nghiệp tốt, có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với vị trí công việc; giải quyết được các công việc một cách chủ động, giao tiếp và phối hợp làm việc theo tổ, nhóm, tổ chức và quản lý quá trình sản xuất, bồi dưỡng kèm cặp được công nhân bậc thấp tương ứng với trình độ quy định; có khả năng tìm việc làm tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Trình bày được các phương pháp gia công, chế tạo phôi hàn;
+ Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn: SMAW, GMAW, GTAW, FCAW, SAW….;
+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn SMAW, GMAG, FCAW, SAW, GTAW…;
+ Mô tả được phương pháp tính chế độ hàn và cách chọn chế độ hàn hợp lý;
+ Nhận biết được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật;
+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;
+ Mô tả được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế AWS, ISO;
+ Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
+ Mô tả được các kiến thức cơ bản về bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;
+ Trình bày được nguyên nhân và biện pháp phòng tránh khuyết tật của mối hàn;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xảy ra;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Kỹ năng:
+ Đọc được các ký hiệu vật liệu hàn, ký hiệu mối hàn, vị trí hàn trong các bản vẽ;
+ Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa;
+ Gá lắp được các kết cấu hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cầu kỹ thuật;
+ Đấu nối, vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên các thiết bị hàn SMAW, GMAW, FCAW, GTAW...;
+ Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn SMAW từ kết cấu đơn giản đến phức tạp các thép các bon thường, mối hàn đạt chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;
+ Hàn được các mối hàn GMAW các vị trí hàn từ 1F - 3F và từ 1G - 3G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
+ Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn GTAW cơ bản;
+ Sửa chữa được một số mối hàn bị sai hỏng, xác định được nguyên nhân và biện pháp khắc phục đề phòng;
+ Bảo dưỡng được thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề hàn;
+ Tổ chức thực hiện được các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ;
+ Xử lý được tình huống sơ cứu người bị nạn tại các công trình thi công;
+ Áp dụng được những biện pháp bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Có khả năng làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và chịu trách nhiệm một phần đối với nhóm;
+ Hướng dẫn, giám sát những thợ bậc thấp hơn thực hiện công việc đã định sẵn theo sự phân công;
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;
+ Đánh giá hoạt động của cá nhân và một phần kết quả thực hiện của nhóm.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, pháp luật:
+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế - xã hội;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng; nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng; ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.
- Đạo đức, tác phong công nghiệp:
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Hàn kết cấu;
- Hàn ống công nghệ;
- Hàn hơi;
- Hàn đặc biệt.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 28
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1950 giờ; 92 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1695 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 562 giờ; Thực hành, thưc tập, thí nghiệm: 1286 giờ.
Ghi chú: Ngoài ra học sinh còn học thêm 16 giờ kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế (WTO) và 16 giờ kiến thức về sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục và phòng chống HIV (SKSS/SKTD/HIV) theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
3. Nội dung chương trình:
Mã
MH/ MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập |
Thi/Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng anh |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
75 |
1695 |
468 |
1138 |
89 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
20 |
300 |
206 |
74 |
20 |
MH07 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH08 |
Vật liệu |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH09 |
Cơ kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH10 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH11 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH12 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MH13 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
49 |
1.230 |
240 |
928 |
62 |
MĐ14 |
Chế tạo phôi hàn |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ15 |
Gá lắp kết cấu hàn |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ16 |
Hàn điện cơ bản |
8 |
180 |
45 |
128 |
7 |
MĐ17 |
Hàn điện nâng cao |
5 |
120 |
20 |
95 |
5 |
MĐ18 |
Hàn khí |
3 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ19 |
MIG, MAG cơ bản |
3 |
80 |
20 |
55 |
5 |
MĐ20 |
MIG, MAG nâng cao |
5 |
120 |
15 |
100 |
5 |
MĐ21 |
Hàn TIG |
3 |
80 |
20 |
55 |
5 |
MĐ22 |
Hàn vảy |
1 |
30 |
10 |
18 |
2 |
MĐ23 |
Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao |
3 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ24 |
Hàn ống |
3 |
80 |
20 |
56 |
4 |
MĐ25 |
Hàn đắp |
3 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ26 |
Thực tập sản xuất |
4 |
180 |
0 |
174 |
6 |
II.3 |
Môn học mô đun tự chọn |
6 |
165 |
22 |
136 |
7 |
MĐ27 |
Hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ |
3 |
90 |
12 |
74 |
4 |
MĐ28 |
Hàn kim loại và hợp kim màu |
3 |
75 |
10 |
62 |
3 |
|
Tổng cộng |
92 |
1950 |
562 |
1286 |
102 |