CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề: Vận hành máy thi công nền
Mã ngành, nghề: 5520183
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc THCS
Thời gian đào tạo: 1,5 năm (2,5 năm với đối tượng tốt nghiệp THCS theo học đồng thời 2 chương trình trung cấp chính quy và văn hóa THPT).
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ trung cấp; nhằm trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề vận hành máy thi công nền; có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp; tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san;
+ Mô tả được các đặc tính kỹ thuật và so sánh được các thông số kỹ thuật của các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san;
+ Phân tích được một số nguyên nhân hư hỏng, cách kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng thông thường của các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san;
+ Mô tả được công dụng, phân loại, phương pháp bảo quản, sử dụng các loại nguyên vật liệu dùng trong thi công nền;
+ Trình bày được quy trình bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san;
+ Trình bày được phương pháp đọc bản vẽ thi công;
+ Trình bày được phương pháp sử dụng các loại dụng cụ, thiết bị đo đạc trong thi công nền;
+ Trình bày được các nguyên tắc lựa chọn máy thi công nền;
+ Trình bày được các phương pháp vận hành các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san;
+ Trình bày được các sự cố thường gặp và biện pháp xử lý trong quá trình thi công;
+ Trình bày được các quy định về an toàn lao động và vệ sinh lao động;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Kỹ năng:
+ Đọc được bản vẽ thi công;
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết bị trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa những hư hỏng thông thường;
+ Thực hiện được công tác bảo dưỡng thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa được những hư hỏng thông thường các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Vận hành thành thạo các loại máy xúc, máy ủi, máy lu, máy san theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Phán đoán, xử lý được các sự cố phát sinh trong quá trình thi công;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh lao động, xử lý được một số tình huống sơ cứu người bị nạn tại các công trình thi công;
+ Áp dụng được những biện pháp bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Thực hiện công việc với tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh lao động;
+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm;
+ Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc;
+ Chịu trách nhiệm về nhiệm vụ được giao.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng, nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng, ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.
+ Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chấp hành đúng tổ chức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp;
+ Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong Chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Vận hành máy xúc;
- Vận hành máy ủi;
- Vận hành máy lu;
- Vận hành máy san;
- Bảo dưỡng máy thi công nền.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo khóa học
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 28
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 90 tín chỉ
- Khối lượng các môn chung: 255 giờ
- Khối lượng các mô học, mô dun chuyên môn: 1640 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 782 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1113 giờ
Ghi chú: Ngoài ra học sinh còn học thêm 16 giờ kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế (WTO) và 16 giờ kiến thức về sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục và phòng chống HIV (SKSS/SKTD/HIV) theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng anh |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
73 |
1640 |
430 |
1132 |
78 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
21 |
315 |
218 |
76 |
21 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH 08 |
Vật liệu cơ khí, nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 09 |
Cơ kỹ thuật |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH 10 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 11 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 12 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MH 13 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
1280 |
200 |
1025 |
55 |
MĐ 14 |
Bảo dưỡng động cơ đốt trong |
3 |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 15 |
Bảo dưỡng hệ thống điện |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 16 |
Bảo dưỡng hệ thống thủy lực |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 17 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy xúc |
3 |
75 |
12 |
60 |
3 |
MĐ 18 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy ủi |
3 |
60 |
12 |
45 |
3 |
MĐ 19 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy lu |
3 |
60 |
12 |
45 |
3 |
MĐ 20 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác máy san |
3 |
60 |
12 |
45 |
3 |
MĐ 21 |
Kỹ thuật thi công |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ 22 |
Vận hành máy xúc |
8 |
210 |
10 |
192 |
8 |
MĐ 23 |
Vận hành máy ủi |
6 |
180 |
10 |
162 |
8 |
MĐ 24 |
Vận hành máy lu |
4 |
105 |
10 |
91 |
4 |
MĐ 25 |
Vận hành máy san |
4 |
105 |
10 |
91 |
4 |
MĐ 26 |
Sửa chữa những hư hỏng thông thường trên máy thi công nền |
3 |
75 |
12 |
60 |
3 |
MĐ 27 |
Thực tập sản xuất |
3 |
125 |
10 |
111 |
4 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
2 |
45 |
12 |
31 |
2 |
MĐ 28 |
Bảo dưỡng và vận hành máy nén khí |
2 |
45 |
12 |
31 |
2 |
|
Tổng cộng |
90 |
1895 |
524 |
1280 |
91 |