CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
Mã nghề: 5520186
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc THCS
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ trung cấp; nhằm trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi; có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp; tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Có những kiến thức cơ bản về: Điện kỹ thuật, Cơ ứng dụng, Vẽ kỹ thuật, Vật liệu học, Nguội cơ bản,... cho việc tiếp thu kiến thức chuyên môn nghề vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi.
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy đóng cọc, máy khoan cọc nhồi và các máy liên quan;
+ Trình bày được các phương pháp thi công của máy đóng cọc, máy khoan cọc nhồi và các máy liên quan;
+ Trình bày được các biện pháp an toàn bảo hộ lao động phòng chống cháy nổ, phòng chống tai nạn lao động, sơ cứu người bị tai nạn, các biện pháp an toàn và vệ sinh môi trường khi vận hành, bảo dưỡng máy đóng cọc và khoan cọc nhồi;
+ Phân tích được quy trình chuẩn bị thi công cho các máy liên quan;
+ Trình bày được quy trình vận hành và bảo dưỡng các loại máy đóng cọc và khoan cọc nhồi;
+ Trình bày được một số nguyên nhân hư hỏng, cách kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng thông thường của các máy liên quan;
+ Trình bày được các đặc tính kỹ thuật, so sánh được các thông số kỹ thuật của máy đóng cọc, khoan cọc nhồi và các máy liên quan;
+ Trình bày được các phương án tổ chức và quản lý khi thi công;
- Kỹ năng:
+ Đọc được các bản vẽ thi công;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn và vệ sinh môi trường khi thi công nền và xử lý được các tình huống khi xảy ra tai nạn;
+ Lựa chọn được các công việc chuẩn bị cho máy liên quan trước khi thi công;
+ Sử dụng được các dụng cụ thiết bị trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa những hư hỏng thông thường;
+ Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa được những hư hỏng thông thường trên các máy liên quan đúng quy trình, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị;
+ Vận hành được các máy liên quan đúng quy trình đảm bảo an toàn cho người và thiết bị;
+ Thực hiện được một số kỹ năng cơ bản về nguội;
+ Lựa chọn được phương án thi công và các thiết bị thi công;
+ Tổ chức, điều hành tổ, nhóm thi công móng cọc và kèm cặp người thợ có tay nghề thấp.
+ Hướng dẫn được thợ bậc dưới và thợ phụ trong các công việc thi công móng cọc;
+ Thường xuyên cập nhật kiến thức mới, kỹ năng vận hành và bảo dưỡng các loại máy đóng cọc và khoan cọc nhồi.
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn kỹ thuật và vệ sinh môi trường.
+ Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết được những tình huống trong thực tế;
+ Có kỹ năng giao tiếp tốt với lãnh đạo, với đồng nghiệp và với khách hàng.
+ Phán đoán, xử lý được các sự cố phát sinh trong quá trình thi công;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh lao động, xử lý được một số tình huống sơ cứu người bị nạn tại các công trình thi công;
+ Áp dụng được những biện pháp bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Thực hiện công việc với tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh lao động;
+ Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm;
+ Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc;
+ Chịu trách nhiệm về nhiệm vụ được giao.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và Quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; hiến pháp và pháp luật của nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế - xã hội;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam ;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật;
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp;
+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp trung cấp Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi, người học sẽ có khả năng:
+ Vận hành được các loại máy thi công nền móng và các máy liên quan trong nghề vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi trên các công trường xây dựng, san lấp, công trình thủy điện, thủy lợi;...
+ Có thể làm tổ trưởng hoặc đốc công tại các công trường thi công xây dựng;...
+ Tham gia tạo nguồn xuất khẩu lao động;
+ Tự tạo việc làm cho mình.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian đào tạo khóa học
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 27
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 95 tín chỉ
- Khối lượng các môn chung: 255 giờ
- Khối lượng các mô học, mô dun chuyên môn: 1695 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 578 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1392 giờ
3. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Thi/ |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng anh |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
78 |
1695 |
484 |
1123 |
88 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
23 |
360 |
233 |
104 |
23 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 08 |
Cơ ứng dụng |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 11 |
Vật liệu cơ khí, nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 12 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MĐ 13 |
Nguội cơ bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 14 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
50 |
1210 |
231 |
924 |
55 |
MĐ 15 |
Bảo dưỡng động cơ đốt trong |
4 |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ16 |
Bảo dưỡng hệ thống điện |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 17 |
Bảo dưỡng hệ thống thủy lực |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ18 |
Bảo dưỡng máy và thiết bị đóng cọc |
3 |
60 |
20 |
35 |
5 |
MH19 |
Kỹ thuật thi công và an toàn khi đóng cọc |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ20 |
Bảo dưỡng gầm và thiết bị máy khoan cọc nhồi |
3 |
60 |
20 |
35 |
5 |
MH21 |
Kỹ thuật thi công và an toàn khoan cọc nhồi |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MĐ22 |
Thực hành tháo lắp bảo dưỡng |
8 |
210 |
15 |
187 |
8 |
MĐ23 |
Thực hành cơ bản máy đóng cọc |
7 |
200 |
15 |
177 |
8 |
MĐ24 |
Thực hành cơ bản khoan cọc nhồi |
7 |
200 |
15 |
177 |
8 |
MĐ25 |
Thực tập sản xuất |
9 |
240 |
15 |
217 |
8 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
5 |
125 |
20 |
95 |
10 |
MĐ 26 |
Sửa chữa những hư hỏng thông thường trên máy đóng cọc, khoan nhồi |
3 |
80 |
5 |
67 |
8 |
MĐ 27 |
Bảo dưỡng và vận hành máy nén khí |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
Tổng cộng |
95 |
1950 |
578 |
1271 |
101 |