CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Cấp thoát nước
Mã nghề: 5520312
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên;
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo :
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp ở trình độ giáo dục nghề nghiệp trung cấp.
Chương trình bảo đảm liên thông giữa các cấp trình độ; phù hợp với thực tiễn thiết bị, công nghệ tiên tiến và nhu cầu sử dụng lao động của thị trường.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Trình bày được khái niệm, nhiệm vụ, cấu tạo, công dụng, phân loại đường ống thiết bị công trình;
+ Đọc được bản vẽ sơ đồ của hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và các tài liệu liên quan;
+ Mô tả được phương pháp lắp đặt, vận hành hệ thống ống cấp thoát nước cơ bản phù hợp với công nghệ hiện nay;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Kỹ năng:
+ Sử dụng và lựa chọn được các dụng cụ vật tư, thiết bị, phụ kiện phù hợp với yêu cầu gia công, lắp đặt;
+ Lấy dấu, cắt, ren, uốn, hàn tạo ra các phụ kiện, mối nối thông thường đạt yêu cầu kỹ thuật;
+ Lắp đặt được các thiết bị dùng nước đúng kích thước, thẩm mỹ; Nhận dạng và khắc phục được các dạng hư hỏng, sai phạm cơ bản;
+ Lắp đặt, sửa chữa, vận hành được hệ thống ống cấp, thoát nước thông dụng trong công trình, ngoài công trình;
+ Lắp đặt, sửa chữa cơ bản hệ thống đường ống và thiết bị cho các công trình xử lý nước cấp, nước thải theo yêu cầu;
+ Vận hành được các công trình trong khu xử lý nước cấp, xử lý thoát nước đúng quy trình;
+ Thực hiện công việc có tính đơn giản, độc lập và ứng dụng kỹ thuật công nghệ vào công việc;
+ Thực hiện thi công các công trình cấp thoát nước đô thị và hệ thống cấp thoát nước trong công trình;
+ Kỹ năng sử dụng thuật ngữ chuyên môn của nghề, giao tiếp hiệu quả tại nơi làm việc;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Mức độ tự chủ và trách nhiệm
+ Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm một phần đối với nhóm;
+ Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn;
+ Đánh giá hoạt động của cá nhân, của nhóm và kết quả thực hiện.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, pháp luật:
+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế - xã hội;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng; nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng; ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.
- Đạo đức, tác phong công nghiệp:
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Lắp đặt đường ống, thiết bị, hệ thống cấp, thoát nước trong nhà;
- Lắp đặt mạng lưới, thiết bị, đường ống cấp, thoát nước ngoài nhà;
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa công trình thu nước, trạm bơm cấp nước;
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa trạm xử lý nước cấp;
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa đấu lắp bổ sung mạng lưới cấp nước sạch;
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa trạm bơm thoát nước;
- Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa trạm xử lý nước thải.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun, môn học: 32
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1950 giờ; 85 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
- Khối lượng các mô đun, môn học chuyên môn: 1695 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 807 giờ; Thực hành, thực tập: 1143 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập |
Thi/Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH01 |
Giáo dục Chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng anh |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
68 |
1695 |
474 |
1115 |
106 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
21 |
315 |
237 |
55 |
23 |
MH07 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MH08 |
Vật liệu |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH09 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH10 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MH11 |
Thuỷ lực cơ sở |
3 |
45 |
36 |
5 |
4 |
MH12 |
Cấp thoát nước cơ bản |
4 |
60 |
55 |
0 |
5 |
MH13 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
41 |
1225 |
210 |
946 |
69 |
MĐ14 |
Nguội cơ bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ15 |
Hàn điện cơ bản |
2 |
45 |
8 |
34 |
3 |
MĐ16 |
Lắp mạch điện cơ bản |
2 |
60 |
12 |
44 |
4 |
MĐ17 |
Nâng chuyển ống, thiết bị |
2 |
60 |
10 |
46 |
4 |
MĐ18 |
Sử dụng dụng cụ thiết bị |
2 |
60 |
10 |
45 |
5 |
MĐ19 |
Khai triển ống, phụ kiện cấp, thoát nước |
1 |
30 |
23 |
3 |
4 |
MĐ20 |
Lựa chọn ống, phụ kiện, thiết bị |
2 |
40 |
15 |
20 |
5 |
MĐ21 |
Lắp đặt máy bơm |
2 |
60 |
13 |
43 |
4 |
MĐ22 |
Lắp đặt đường ống cấp nước |
3 |
90 |
15 |
70 |
5 |
MĐ23 |
Lắp đặt đường ống thoát nước |
3 |
80 |
15 |
60 |
5 |
MĐ24 |
Lắp đặt thiết bị dùng nước |
3 |
80 |
15 |
60 |
5 |
MĐ25 |
Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị, công trình xử lý nước cấp |
2 |
75 |
15 |
55 |
5 |
MĐ26 |
Lắp đặt hệ thống đường ống, thiết bị, công trình xử lý nước thải |
2 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ27 |
Vận hành công trình xử lý nước cấp |
3 |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ28 |
Vận hành công trình xử lý nước thải |
2 |
40 |
7 |
30 |
3 |
MĐ29 |
Vận hành, quản lý hệ thống ống cấp, thoát nước |
2 |
60 |
7 |
48 |
5 |
MĐ30 |
Thực tập sản xuất |
6 |
280 |
|
280 |
|
II.3 |
Môn học mô đun tự chọn |
6 |
155 |
27 |
114 |
14 |
MĐ 31 |
Hàn, cắt khí cơ bản |
3 |
80 |
15 |
59 |
6 |
MĐ 32 |
Kỹ thuật thi công, xây trát |
3 |
75 |
12 |
55 |
8 |
|
Tổng cộng |
85 |
1950 |
568 |
1263 |
119 |