CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã nghề: 5340302
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương hoặc THCS
(Người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, nếu có nguyện vọng tiếp tục học lên trình độ cao đẳng thì phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng văn hóa trung học phổ thông theo quy định);
Thời gian đào tạo: 1,5 năm (2,5 năm với đối tượng tốt nghiệp THCS theo học đồng thời 2 chương trình trung cấp chính quy và văn hóa THPT).
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp ở trình độ giáo dục nghề nghiệp trung cấp;
Chương trình bảo đảm liên thông giữa các cấp trình độ; phù hợp với thực tiễn thiết bị, công nghệ tiên tiến và nhu cầu sử dụng lao động của thị trường.
- Chính trị, pháp luật:
+ Có một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối chủ trương của Đảng về định hướng phát triển kinh tế - xã hội;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội
Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng; nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng; ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.
- Đạo đức, tác phong công nghiệp:p
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp;
+ Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được các chuẩn mực kế toán;
+ Mô tả được các chế độ kế toán;
+ Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật về thuế;
+ Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinh tế;
+ Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanh nghiệp;
+ Vận dụng các văn bản liên quan đến ngành kinh tế;
+ Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vị trí việc làm;
+ Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán;
+ Trình bày được phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp;
+ Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
+ Trình bày được phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán;
+ Trình bày được phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán;
+ Trình bày được các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương pháp lập báo cáo tài chính;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Kỹ năng:
+ Thiết lập được mối quan hệ tốt với ngân hàng và các cơ quan quản lý chức năng;
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí công việc;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
+ Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;
+ Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Báo cáo với lãnh đạo, đề xuất các giải pháp kinh tế, tài chính cho đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả cao cho doanh nghiệp;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
+ Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn;
+ Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanh nghiệp.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật;
+ Có hiểu biết về phòng, chống tham nhũng, nguyên nhân, hậu quả của tham nhũng, ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng chống tham nhũng; trách nhiệm của công dân trong việc phòng, chống tham nhũng.
+ Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chấp hành đúng tổ chức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp;
+ Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết những kiến thức kỹ năng cơ bản cần thiết trong Chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần cảnh giác cách mạng và sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3.Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Kế toán vốn bằng tiền;
- Kế toán hàng tồn kho và phải trả người bán;
- Kế toán tài sản cố định;
- Kế toán bán hàng và phải thu khách hàng;
- Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương;
- Kế toán chi phí tính giá thành;
- Kế toán tổng hợp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun, môn học: 28
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 88 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
- Khối lượng các mô đun, môn học chuyên môn: 1605giờ
- Khối lượng lý thuyết: 866; Thực hành, thực tập: 994 giờ
Ghi chú: Ngoài ra học sinh còn học thêm 16 giờ môn Hội nhập kinh tế quốc tế, 16 giờ môn Sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục và phòng chống HIV theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
17 |
255 |
94 |
148 |
13 |
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
3 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
6 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
71 |
1605 |
458 |
1076 |
71 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
19 |
315 |
155 |
141 |
19 |
MH 07 |
Kinh tế chính trị |
4 |
60 |
45 |
11 |
4 |
MH 08 |
Luật kinh tế |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 09 |
Kinh tế vi mô |
4 |
60 |
20 |
37 |
3 |
MĐ 10 |
Nguyên lý thống kê |
2 |
45 |
18 |
24 |
3 |
MH 11 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
45 |
22 |
20 |
3 |
MĐ 12 |
Hạch toán kế toán |
4 |
75 |
30 |
41 |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
46 |
1200 |
267 |
887 |
46 |
MĐ 13 |
Thống kê doanh nghiệp |
3 |
60 |
20 |
37 |
3 |
MĐ 14 |
Thuế |
3 |
60 |
22 |
35 |
3 |
MH 15 |
Marketing |
2 |
45 |
16 |
26 |
3 |
MĐ 16 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
75 |
18 |
53 |
4 |
MĐ 17 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
6 |
150 |
42 |
100 |
8 |
MĐ 18 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
6 |
150 |
42 |
100 |
8 |
MĐ 19 |
Kiểm toán |
2 |
45 |
16 |
27 |
2 |
MĐ 20 |
Tin học kế toán |
3 |
60 |
12 |
46 |
2 |
MĐ 21 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
75 |
26 |
45 |
4 |
MĐ 22 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
3 |
60 |
20 |
37 |
3 |
MĐ 23 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 24 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ 25 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
6 |
90 |
36 |
48 |
6 |
MH 26 |
Kinh tế phát triển |
2 |
30 |
12 |
16 |
2 |
MĐ 27 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
30 |
12 |
16 |
2 |
MH 28 |
Quản lý ngân sách |
2 |
30 |
12 |
16 |
2 |
|
Tổng cộng |
88 |
1860 |
552 |
1224 |
84 |