Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 6520121
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có năng lực hành nghề tương xứng với trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề sử dụng các loại máy công cụ vạn năng và điều khiển theo chương trình số như: tiện, phay, bào, mài, doa… để chế tạo các chi tiết đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất và an toàn đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp trong lĩnh vực chế tạo máy, gia công và dịch vụ cơ khí, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng là ngành, nghề mà người hành nghề Người hành nghề Cắt gọt kim loại chủ yếu làm việc tại các phân xưởng, nhà máy, doanh nghiệp sản xuất, chế tạo thiết bị cơ khí, chi tiết máy,.... trong môi trường công nghiệp. Vì vậy, người hành nghề phải có sức khỏe tốt, có đạo đức nghề nghiệp tốt, luôn rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng; xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề, có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề đáp ứng với vị trí công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Phân tích được các ký hiệu vật liệu cơ bản: gang, thép, các loại hợp kim;
+ Phân tích được các ký hiệu về dung sai lắp ghép, sơ đồ lắp ghép, chuỗi kích thước;
+ Trình bày được đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy công cụ: máy tiện vạn năng, máy phay vạn năng, máy bào - xọc, máy mài, máy tiện CNC, máy phay CNC, máy xung, máy cắt dây...;
+ Trình bày được tính chất cơ lý của các loại vật liệu làm dụng cụ cắt (dao, đá mài, vật liệu gia công kim loại và phi kim loại), đặc tính nhiệt luyện các loại thép các bon thường, thép hợp kim và thép làm dao tiện, phay, bào, mũi khoan, mũi doa, đục, giũa... sau khi nhiệt luyện;
+ Trình bày được đặc tính của lắp ghép, sai số về hình dáng hình học và vị trí tương quan, độ nhám bề mặt, chuỗi kích thước;
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc, tính năng kĩ thuật, phạm vi ứng dụng của các dụng cụ đo, cách đo, đọc kích thước và hiệu chỉnh các loại thước cặp, panme, đồng hồ so, thước đo góc vạn năng, đồng hồ đo lỗ...;
+ Phân tích được kết cấu của các chi tiết, các cụm máy và xích truyền động của máy;
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha, công dụng, cách sử dụng một số loại dụng cụ điện dùng trong máy công cụ;
+ Mô tả được các quy tắc, nội quy về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ, quy trình 5S cho cơ sở sản xuất, các biện pháp nhằm tăng năng suất;
+ Phân tích được đặc tính kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp sử dụng, bảo quản các dụng cụ (gá, cắt, kiểm tra...) trên các loại máy công cụ;
+ Trình bày được các phương pháp gia công cơ bản trên máy tiện CNC, máy phay CNC, máy tiện vạn năng, máy phay vạn năng, máy mài, máy doa, máy khoan, máy gia công tia lửa điện ... biết các dạng sai hỏng, nguyên nhân và các biện pháp phòng tránh;
+ Trình bày được quy trình công nghệ gia công các chi tiết theo yêu cầu;
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
- Kỹ năng:
+ Vẽ được các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp đúng yêu cầu kỹ thuật trên phần mềm vẽ kỹ thuật và gia công được chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Chuyển được thành thạo các ký hiệu dung sai thành các kích thước tương ứng để gia công;
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ cắt cầm tay như: Đục, giũa các mặt phẳng, khoan lỗ, cắt ren bằng bàn ren, ta rô, cưa tay;
+ Sử dụng thành thạo một hoặc nhiều loại máy công cụ như: máy tiện vạn năng, máy phay vạn năng, máy bào - máy xọc, máy mài, máy khoan - máy doa, máy tiện CNC, máy phay CNC;
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ kiểm tra, dụng cụ đo;
+ Mài được thành thạo các loại dao tiện, dao phay, dao bào, mũi khoan đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Phát hiện và sửa chữa được các dạng sai hỏng thông thường của máy, đồ gá. Bảo dưỡng được các thiết bị công nghệ cơ bản;
+ Gia công được các chi tiết máy định hình trên máy tiện vạn năng, máy phay vạn năng, máy bào - máy xọc, máy mài, máy khoan - máy doa, máy tiện CNC, máy phay CNC;
+ Lập được quy trình công nghệ để gia công một sản phẩm;
+ Kiểm tra được chất lượng sản phẩm theo đúng quy định;
+ Lập được kế hoạch sản xuất và quản lý thực hiện kế hoạch, thực hiện quy trình 5S;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
+ Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định tại nơi làm việc;
+ Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm về kết quả công việc được phân công;
+ Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
+ Chủ động lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc;
+ Chấp hành tốt ý thức tổ chức kỷ luật, thực hiện tác phong công nghiệp;
+ Hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp, trau dồi kiến thức chuyên môn;
+ Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, có tinh thần làm việc nhóm, tập thể, linh hoạt áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Trình bày được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Tuân thủ các quy định của pháp luật, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác.
+ Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Tuân thủ các quy chế học tập, có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Rèn luyện để có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc;
+ Vận dụng được một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, điền kinh, bóng chuyền…
+ Nêu được các kiến thức cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Vận dụng kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Chấp hành kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Gia công trên máy tiện vạn năng;
- Gia công trên máy tiện CNC;
- Gia công trên máy phay vạn năng;
- Gia công trên máy phay CNC;
- Gia công trên máy bào, xọc;
- Gia công trên máy mài;
- Gia công trên máy doa vạn năng;
- Gia công trên máy xung và trên máy cắt dây;
- Bảo dưỡng hệ thống công nghệ cơ bản;
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 46
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2950 giờ; Tín chỉ: 142
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2515 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 1572 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1378 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
29 |
435 |
157 |
255 |
23 |
MH 01 |
Giáo dục Chính trị |
5 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
4 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng an ninh |
5 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
5 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
8 |
120 |
42 |
72 |
6 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
113 |
2515 |
821 |
1540 |
154 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
29 |
435 |
288 |
119 |
28 |
MH07 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MĐ08 |
Autocad |
3 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH09 |
Cơ kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH10 |
Sức bền vật liệu |
3 |
45 |
33 |
9 |
3 |
MH11 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH12 |
Vật liệu |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH13 |
Nguyên lý - Chi tiết máy |
3 |
45 |
34 |
8 |
3 |
MH14 |
Điện kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH15 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
24 |
4 |
2 |
MH 16 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô-đun chuyên môn |
67 |
1675 |
433 |
1145 |
97 |
MĐ17 |
Nguội cơ bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH18 |
Nguyên lý cắt |
3 |
45 |
34 |
8 |
3 |
MH19 |
Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số |
2 |
60 |
51 |
5 |
4 |
MH 20 |
Đồ gá |
8 |
120 |
20 |
94 |
6 |
MH 21 |
Công nghệ chế tạo máy |
5 |
75 |
64 |
7 |
4 |
MH 22 |
Lý thuyết gia công CNC |
5 |
80 |
30 |
46 |
4 |
MĐ 23 |
Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ dài l»10d |
2 |
60 |
11 |
43 |
6 |
MĐ 24 |
Tiện rãnh, cắt đứt |
2 |
45 |
10 |
32 |
3 |
MĐ 25 |
Tiện lỗ |
2 |
50 |
12 |
34 |
4 |
MĐ 26 |
Phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
2 |
60 |
10 |
46 |
4 |
MĐ 27 |
Phay bào mặt phẳng bậc |
2 |
45 |
10 |
31 |
4 |
MĐ 28 |
Phay rãnh, cắt đứt |
2 |
30 |
16 |
12 |
2 |
MĐ 29 |
Tiện côn |
2 |
60 |
10 |
46 |
4 |
MĐ 30 |
Phay rãnh chốt đuôi én |
2 |
30 |
16 |
12 |
2 |
MĐ 31 |
Tiện ren tam giác |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
MĐ 32 |
Tiện ren vuông |
2 |
60 |
11 |
45 |
4 |
MĐ 33 |
Tiện ren thang |
2 |
60 |
11 |
45 |
4 |
MĐ 34 |
Phay đa giác |
2 |
30 |
16 |
12 |
2 |
MĐ 35 |
Phay bánh răng trụ răng thẳng |
2 |
60 |
8 |
48 |
4 |
MĐ 36 |
Tiện CNC cơ bản |
2 |
60 |
10 |
46 |
4 |
MĐ 37 |
Phay CNC cơ bản |
2 |
60 |
10 |
46 |
4 |
MĐ 38 |
Lập trình CAD/CAM- CNC |
2 |
45 |
8 |
34 |
3 |
MĐ 39 |
Thực tập cơ sở |
5 |
220 |
10 |
204 |
6 |
MĐ 40 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
215 |
25 |
180 |
10 |
II.3 |
Môn học, mô-đun tự chọn |
17 |
405 |
100 |
276 |
29 |
MĐ 41 |
Khí nén - Thủy lực |
2 |
60 |
14 |
40 |
6 |
MĐ 42 |
Tiện lệch tâm, tiện định hình |
2 |
60 |
8 |
48 |
4 |
MĐ 43 |
Mài mặt phẳng |
4 |
105 |
20 |
79 |
6 |
MH 44 |
Tiếng anh chuyên ngành |
4 |
60 |
42 |
14 |
4 |
MĐ 45 |
Tiện gá lắp phức tạp |
3 |
75 |
8 |
61 |
6 |
MĐ 46 |
Hàn cơ bản |
2 |
45 |
8 |
34 |
3 |
|
Tổng cộng |
142 |
2950 |
977 |
1795 |
178 |